Cập nhật: 12/08/2009 |
201 trường THPT có điểm thi ĐH cao nhất nước |
|
Dẫn đầu cả nước về điểm thi là các khối chuyên của ĐH Quốc gia. Còn về phía các tỉnh thành, Hà Nội có nhiều trường điểm cao nhất - 26 trường, TP HCM 13 trường, Thái Bình 12, Thanh Hóa 10, Hải Phòng 7...
|
|
Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD&ĐT) vừa công bố danh sách top 201 trường THPT có điểm thi cao nhất nước. Theo Cục trưởng Quách Tuấn Ngọc, đây chỉ là xếp hạng theo kết quả thi tuyển sinh đại học. Kết quả này không có ý nói đến việc xếp hạng chất lượng chung của một trường học...
VnExpress.net giới thiệu danh sách các trường này.
STT |
Tên trường |
Tỉnh / Thành |
Số thí sinh |
Điểm TB tổng 3 môn |
1 |
Chuyên Lý ĐH Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
123 |
23,19 |
2 |
Chuyên Toán ĐH Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
289 |
22,76 |
3 |
Chuyên Toán Tin ĐH Sư phạm HN |
Hà Nội |
342 |
22,67 |
4 |
Chuyên Hóa ĐH Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
168 |
22,49 |
5 |
THPT NK ĐH Khoa học Tự nhiên |
TP HCM |
342 |
21,65 |
6 |
THPT Năng khiếu Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
373 |
21,36 |
7 |
THPT Lê Hồng Phong |
Nam Định |
762 |
21,35 |
8 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
Nghệ An |
603 |
21,11 |
9 |
Chuyên Sinh ĐH Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
175 |
21,07 |
10 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
Vĩnh Phúc |
509 |
20,81 |
11 |
THPT Hà Nội - Amstecdam |
Hà Nội |
726 |
20,77 |
12 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Đà Nẵng |
398 |
20,69 |
13 |
Chuyên ngữ ĐH Ngoại ngữ Quốc gia |
Hà Nội |
498 |
20,64 |
14 |
THPT Chuyên tỉnh Thái Bình |
Thái Bình |
571 |
20,63 |
15 |
THPT Chuyên Quang Trung |
Bình Phước |
227 |
20,47 |
16 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
339 |
20,44 |
17 |
THPT chuyên Lê Quí Đôn |
Khánh Hòa |
237 |
20,31 |
18 |
THPT Lê Hồng Phong |
TP HCM |
847 |
20,30 |
19 |
THPT Nguyễn Trãi |
Hải Dương |
545 |
20,21 |
20 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
Thanh Hóa |
513 |
20,09 |
21 |
THPT Chuyên Trần Phú |
Hải Phòng |
814 |
19,83 |
22 |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Phú Thọ |
593 |
19,69 |
23 |
THPT Chuyên tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên |
514 |
19,62 |
24 |
THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
Đồng Nai |
576 |
19,47 |
25 |
THPT Quốc Học (Chất lượng cao) |
Thừa thiên-Huế |
1.185 |
19,46 |
26 |
THPT Chuyên Hà Nam |
Hà Nam |
438 |
19,40 |
27 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Bình Định |
430 |
19,00 |
28 |
THPT Chuyên Lê Quí Đôn |
Bà Rịa Vũng Tàu |
429 |
18,93 |
29 |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Hà Nội |
1.081 |
18,52 |
30 |
Chuyên Toán ĐH Vinh |
Nghệ An |
818 |
18,50 |
31 |
THPT Chuyên Hạ Long |
Quảng Ninh |
513 |
18,49 |
32 |
THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
Phú Yên |
612 |
18,47 |
33 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
TP HCM |
474 |
18,47 |
34 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
Đắk Lắk |
599 |
18,43 |
35 |
THPT DL Nguyễn Khuyến |
TP HCM |
2.720 |
18,41 |
36 |
THPT Chu Văn An |
Hà Nội |
869 |
18,37 |
37 |
THPT DL Lương Thế Vinh |
Hà Nội |
1.385 |
18,34 |
38 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
Bắc Giang |
450 |
18,34 |
39 |
THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
Yên Bái |
319 |
18,32 |
40 |
THPT Kim Liên |
Hà Nội |
1.316 |
18,20 |
41 |
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Quảng Nam |
420 |
18,19 |
42 |
THPT Chuyên (Năng khiếu) |
Thái Nguyên |
588 |
18,18 |
43 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
TP HCM |
1.137 |
18,09 |
44 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Quảng Trị |
376 |
17,91 |
45 |
THPT BC Nguyễn Tất Thành |
Hà Nội |
772 |
17,76 |
46 |
THPT Chuyên Bến Tre |
Bến Tre |
436 |
17,63 |
47 |
THPT Chuyên Tiền Giang |
Tiền Giang |
500 |
17,46 |
48 |
THPT Thăng Long |
Hà Nội |
1.239 |
17,29 |
49 |
THPT Chuyên tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
466 |
17,28 |
50 |
THPT Chuyên Thăng Long - Đà lạt |
Lâm Đồng |
575 |
17,23 |
51 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Ninh Thuận |
334 |
17,07 |
52 |
Khối Chuyên ĐH Khoa học Huế |
Thừa thiên-Huế |
145 |
17,05 |
53 |
THPT Giao Thủy A |
Nam Định |
1.148 |
16,97 |
54 |
THPT BC Hai Bà Trưng |
Vĩnh Phúc |
304 |
16,89 |
55 |
THPT Chuyên Lương Văn Tụy |
Ninh Bình |
880 |
16,66 |
56 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Nghệ An |
1.245 |
16,44 |
57 |
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
Bình Thuận |
701 |
16,41 |
58 |
THPT Chuyên Quảng Bình |
Quảng Bình |
477 |
16,40 |
59 |
THPT Ngô Quyền |
Hải Phòng |
1.194 |
16,37 |
60 |
THPT Trần Hưng Đạo |
Nam Định |
940 |
16,35 |
61 |
THPT Thái Phiên |
Hải Phòng |
1.383 |
16,32 |
62 |
THPT Yên Hòa |
Hà Nội |
843 |
16,24 |
63 |
THPT Bùi Thị Xuân |
TP HCM |
1.023 |
16,19 |
64 |
THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
Cà Mau |
338 |
16,09 |
65 |
THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ |
Hòa Bình |
728 |
15,96 |
66 |
THPT Chuyên Lê Khiết |
Quảng Ngãi |
1.250 |
15,96 |
67 |
THPT Hồng Quang |
Hải Dương |
999 |
15,92 |
68 |
THPT Chu Văn An |
Lạng Sơn |
502 |
15,91 |
69 |
THPT Yên Lạc |
Vĩnh Phúc |
812 |
15,81 |
70 |
THPT Chuyên Hoàng Lệ Kha |
Tây Ninh |
710 |
15,81 |
71 |
THPT Bỉm Sơn |
Thanh Hóa |
714 |
15,80 |
72 |
THPT Nguyễn Khuyến |
Nam Định |
886 |
15,76 |
73 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
Hà Nội |
1.247 |
15,75 |
74 |
THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
TP Cần Thơ |
583 |
15,75 |
75 |
THPT Tứ Kỳ |
Hải Dương |
1.017 |
15,74 |
76 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
TP HCM |
1.228 |
15,72 |
77 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh |
Thái Bình |
1.354 |
15,68 |
78 |
THPT Hải Hậu A |
Nam Định |
1.237 |
15,59 |
79 |
THPT Đào Duy Từ |
Thanh Hóa |
891 |
15,57 |
80 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
TP HCM |
1.238 |
15,56 |
81 |
THPT Bình Giang |
Hải Dương |
657 |
15,46 |
82 |
THPT Phan Châu Trinh |
Đà Nẵng |
2.717 |
15,46 |
83 |
THPT Chuyên Hùng Vương |
Bình Dương |
565 |
15,45 |
84 |
THPT Chuyên |
Trà Vinh |
350 |
15,40 |
85 |
THPT Phan Đình Phùng |
Hà Nội |
1.308 |
15,34 |
86 |
THPT Vũng Tàu |
Bà Rịa Vũng Tàu |
1.089 |
15,29 |
87 |
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Vĩnh Long |
715 |
15,28 |
88 |
THPT Lê Xoay |
Vĩnh Phúc |
803 |
15,27 |
89 |
THPT Hàm Rồng |
Thanh Hóa |
902 |
15,27 |
90 |
THPT Hùng Vương |
Gia Lai |
936 |
15,26 |
91 |
THPT Lý Tự Trọng |
Khánh Hòa |
1.449 |
15,24 |
92 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống đa |
Hà Nội |
1.277 |
15,22 |
93 |
THPT Kim Thành |
Hải Dương |
857 |
15,20 |
94 |
THPT Thực hành - ĐH Sư phạm |
TP HCM |
423 |
15,19 |
95 |
THPT Gia Lộc |
Hải Dương |
939 |
15,13 |
96 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
Điện Biên |
543 |
15,11 |
97 |
THPT Nguyễn Huệ |
Ninh Bình |
713 |
15,10 |
98 |
THPT Huỳnh Mẫn Đạt |
Kiên Giang |
693 |
15,06 |
99 |
THPT Trần Phú |
Vĩnh Phúc |
813 |
15,04 |
100 |
THPT Liên Hà |
Hà Nội |
1.063 |
15,02 |
101 |
THPT Tống Văn Trân |
Nam Định |
1.114 |
15,02 |
102 |
THPT Lý Tự Trọng |
Nam Định |
1.039 |
14,99 |
103 |
THPT Ba Đình |
Thanh Hóa |
954 |
14,99 |
104 |
THPT Gia Định |
TP HCM |
1.879 |
14,96 |
105 |
THPT Chuyên tỉnh |
Tuyên Quang |
591 |
14,89 |
106 |
THPT Lý Thái Tổ |
Bắc Ninh |
1.209 |
14,85 |
107 |
THPT Ngô Quyền |
Đồng Nai |
909 |
14,84 |
108 |
THPT Chuyên Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
485 |
14,84 |
109 |
THPT Yên Khánh A |
Ninh Bình |
1.094 |
14,83 |
110 |
THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
Đồng Tháp |
425 |
14,81 |
111 |
THPT Việt Đức |
Hà Nội |
1.361 |
14,81 |
112 |
THPT Thanh Hà |
Hải Dương |
947 |
14,79 |
113 |
THPT Chuyên Kon Tum |
Kon Tum |
503 |
14,78 |
114 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
TP HCM |
979 |
14,77 |
115 |
THPT Hà Bắc |
Hải Dương |
505 |
14,73 |
116 |
THPT Trần Văn Bảo |
Nam Định |
255 |
14,69 |
117 |
THPT Xuân Trường B |
Nam Định |
1.102 |
14,68 |
118 |
THPT Nam Sách |
Hải Dương |
1.050 |
14,68 |
119 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Hà Nội |
1.075 |
14,66 |
120 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
Hà Nội |
1.276 |
14,64 |
121 |
THPT Ngọc Hồi |
Hà Nội |
947 |
14,64 |
122 |
THPT DL Đào Duy Từ |
Hà Nội |
597 |
14,62 |
123 |
THPT Thuận Thành 1 |
Bắc Ninh |
1.543 |
14,56 |
124 |
THPT Lê Quý Đôn |
TP HCM |
645 |
14,56 |
125 |
THPT Nguyễn Trãi |
Thái Bình |
1.348 |
14,54 |
126 |
THPT Vĩnh Bảo |
Hải Phòng |
1.141 |
14,50 |
127 |
THPT Trực Ninh A |
Nam Định |
1.009 |
14,47 |
128 |
THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh |
Hà Nội |
1.001 |
14,44 |
129 |
THPT Ninh Giang |
Hải Dương |
983 |
14,41 |
130 |
THPT Lê Lợi |
Thanh Hóa |
1.147 |
14,36 |
131 |
THPT Sào Nam |
Quảng Nam |
1.300 |
14,36 |
132 |
THPT Lương Đắc Bằng |
Thanh Hóa |
1.047 |
14,32 |
133 |
THPT DL Nguyễn Siêu |
Hà Nội |
228 |
14,29 |
134 |
THPT Nghĩa Hưng A |
Nam Định |
1.200 |
14,27 |
135 |
THPT Bắc Duyên Hà |
Thái Bình |
1.068 |
14,26 |
136 |
THPT Duy Tiên A |
Hà Nam |
849 |
14,26 |
137 |
THPT Chuyên |
Bắc Kạn |
212 |
14,22 |
138 |
THPT Công nghiệp Việt Trì |
Phú Thọ |
480 |
14,21 |
139 |
THPT Bảo Lộc |
Lâm Đồng |
1.009 |
14,20 |
140 |
THPT Quảng Xương 1 |
Thanh Hóa |
852 |
14,20 |
141 |
THPT Quốc học |
Bình Định |
1.171 |
14,15 |
142 |
THPT Đông Thụy Anh |
Thái Bình |
1.237 |
14,09 |
143 |
THPT Lê Quý Đôn |
Hải Phòng |
1.040 |
14,09 |
144 |
THPT Chu Văn An |
Thái Nguyên |
719 |
14,08 |
145 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
TP HCM |
1.832 |
14,07 |
146 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Đà Nẵng |
919 |
14,05 |
147 |
THPT Dương Quảng Hàm |
Hưng Yên |
734 |
14,05 |
148 |
THPT Bắc Đông Quan |
Thái Bình |
1.308 |
13,97 |
149 |
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
Sóc Trăng |
534 |
13,97 |
150 |
THPT Chuyên Cao Bằng |
Cao Bằng |
361 |
13,95 |
151 |
THPT Nguyễn Huệ |
Thừa Thiên Huế |
1.556 |
13,95 |
152 |
THPT Tiên Lãng |
Hải Phòng |
982 |
13,93 |
153 |
THPT Giao Thủy B |
Nam Định |
1.055 |
13,93 |
154 |
THPT Xuân Trường A |
Nam Định |
1.088 |
13,93 |
155 |
THPT Hà Trung |
Thanh Hóa |
944 |
13,92 |
156 |
THPT Quỳnh Côi |
Thái Bình |
1.257 |
13,88 |
157 |
THPT Yên Phong 1 |
Bắc Ninh |
1.579 |
13,85 |
158 |
THPT Chuyên Vị Thanh |
Hậu Giang |
167 |
13,85 |
159 |
THPT Đại An |
Nam Định |
446 |
13,85 |
160 |
THPT Nam Lý |
Hà Nam |
738 |
13,84 |
161 |
THPT Trần Phú |
TP HCM |
1.813 |
13,84 |
162 |
THPT Tây Tiền Hải |
Thái Bình |
1.189 |
13,83 |
163 |
THPT Việt Trì |
Phú Thọ |
896 |
13,83 |
164 |
THPT Chí Linh |
Hải Dương |
877 |
13,82 |
165 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hải Phòng |
918 |
13,81 |
166 |
THPT Yên Lạc 2 |
Vĩnh Phúc |
730 |
13,80 |
167 |
THPT Nguyễn Đăng Đạo |
Bắc Ninh |
801 |
13,79 |
168 |
THPT Xuân Đỉnh |
Hà Nội |
1.168 |
13,78 |
169 |
THPT Phú Nhuận |
TP HCM |
1.346 |
13,76 |
170 |
THPT Tam Nông |
Phú Thọ |
696 |
13,67 |
171 |
THPT Mỹ Hào |
Hưng Yên |
964 |
13,65 |
172 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Bắc Giang |
1.312 |
13,65 |
173 |
THPT Thanh Miện |
Hải Dương |
706 |
13,65 |
174 |
THPT Lê Quý Đôn |
Nam Định |
839 |
13,65 |
175 |
THPT Hàn Thuyên |
Bắc Ninh |
1.147 |
13,65 |
176 |
THPT Phạm Hồng Thái |
Hà Nội |
1.039 |
13,62 |
177 |
THPT Đoàn Thượng |
Hải Dương |
483 |
13,62 |
178 |
THPT Bình Lục A |
Hà Nam |
891 |
13,61 |
179 |
THPT DL Lomonoxop |
Hà Nội |
489 |
13,60 |
180 |
THPT Quang Trung |
Hải Dương |
754 |
13,60 |
181 |
THPT Cẩm Phả |
Quảng Ninh |
841 |
13,59 |
182 |
THPT Kinh Môn |
Hải Dương |
992 |
13,59 |
183 |
THPT Trần Nhân Tông |
Hà Nội |
1.140 |
13,59 |
184 |
THPT Văn Giang |
Hưng Yên |
1.170 |
13,58 |
185 |
THPT Quế Võ 1 |
Bắc Ninh |
1.214 |
13,56 |
186 |
THPT Trung Giã |
Hà Nội |
445 |
13,50 |
187 |
THPT Thực hành Cao Nguyên |
Đắc Lắc |
533 |
13,48 |
188 |
THPT Tây Thụy Anh |
Thái Bình |
1.193 |
13,47 |
189 |
Trường THPT Chuyên |
Sơn La |
532 |
13,47 |
190 |
THPT Ngô Gia Tự |
Vĩnh Phúc |
709 |
13,46 |
191 |
THPT Đô Lương 1 |
Nghệ An |
1.211 |
13,45 |
192 |
THPT Chu Văn An |
Thái Bình |
1.199 |
13,44 |
193 |
THPT Nam Trực |
Nam Định |
1.126 |
13,43 |
194 |
THPT Phụ Dực |
Thái Bình |
1.217 |
13,41 |
195 |
THPT Hậu Lậc 2 |
Thanh Hóa |
699 |
13,41 |
196 |
THPT Nguyễn Trãi |
Khánh Hòa |
1.085 |
13,39 |
197 |
THPT Mỹ Đức A |
Hà Nội |
1.129 |
13,39 |
198 |
THPT Bắc Kiến Xương |
Thái Bình |
1.006 |
13,38 |
199 |
THPT Diễn Châu 3 |
Nghệ An |
1.047 |
13,36 |
200 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
Hà Nội |
962 |
13,36 |
201 |
THPT Phan Đình Phùng |
Hà Tĩnh |
1.041 |
13,36 |
Theo Vnexpress
|
|