Thứ hai, 22/07/2024

Tìm kiếm

Giới thiệu chung
Đại hội VAIP IX
Hoạt động hội
Tin tức ICT
Môi trường - Chính sách
Doanh nghiệp - Hội viên
Sản phẩm - Công nghệ
Giao thương
Nguồn lực cho CNTT
Phần mềm nguồn mở
Xã hội ICT
Gặp gỡ ICT đầu xuân
Hội thảo HT-PT
ICT Caravan 2023
Lịch sử tin học Việt Nam
Chương trình hành động
Hội viên
ICT Tennis
Kỷ yếu 30 năm OLP
Liên hệ
  Cập nhật: 12/08/2009
201 trường THPT có điểm thi ĐH cao nhất nước

Dẫn đầu cả nước về điểm thi là các khối chuyên của ĐH Quốc gia. Còn về phía các tỉnh thành, Hà Nội có nhiều trường điểm cao nhất - 26 trường, TP HCM 13 trường, Thái Bình 12, Thanh Hóa 10, Hải Phòng 7...

Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD&ĐT) vừa công bố danh sách top 201 trường THPT có điểm thi cao nhất nước. Theo Cục trưởng Quách Tuấn Ngọc, đây chỉ là xếp hạng theo kết quả thi tuyển sinh đại học. Kết quả này không có ý nói đến việc xếp hạng chất lượng chung của một trường học...

VnExpress.net giới thiệu danh sách các trường này.

STT Tên trường Tỉnh / Thành Số thí sinh Điểm TB tổng 3 môn
1 Chuyên Lý ĐH Quốc gia Hà Nội Hà Nội 123 23,19
2 Chuyên Toán ĐH Quốc gia Hà Nội Hà Nội 289 22,76
3 Chuyên Toán Tin ĐH Sư phạm HN Hà Nội 342 22,67
4 Chuyên Hóa ĐH Quốc gia Hà Nội Hà Nội 168 22,49
5 THPT NK ĐH Khoa học Tự nhiên TP HCM 342 21,65
6 THPT Năng khiếu Hà Tĩnh Hà Tĩnh 373 21,36
7 THPT Lê Hồng Phong Nam Định 762 21,35
8 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 603 21,11
9 Chuyên Sinh ĐH Quốc gia Hà Nội Hà Nội 175 21,07
10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 509 20,81
11 THPT Hà Nội - Amstecdam Hà Nội 726 20,77
12 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng 398 20,69
13 Chuyên ngữ ĐH Ngoại ngữ Quốc gia Hà Nội 498 20,64
14 THPT Chuyên tỉnh Thái Bình Thái Bình 571 20,63
15 THPT Chuyên Quang Trung Bình Phước 227 20,47
16 THPT Chuyên Bắc Ninh Bắc Ninh 339 20,44
17 THPT chuyên Lê Quí Đôn Khánh Hòa 237 20,31
18 THPT Lê Hồng Phong TP HCM 847 20,30
19 THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 545 20,21
20 THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 513 20,09
21 THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng 814 19,83
22 THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ 593 19,69
23 THPT Chuyên tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 514 19,62
24 THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 576 19,47
25 THPT Quốc Học (Chất lượng cao) Thừa thiên-Huế 1.185 19,46
26 THPT Chuyên Hà Nam Hà Nam 438 19,40
27 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định 430 19,00
28 THPT Chuyên Lê Quí Đôn Bà Rịa Vũng Tàu 429 18,93
29 THPT Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội 1.081 18,52
30 Chuyên Toán ĐH Vinh Nghệ An 818 18,50
31 THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh 513 18,49
32 THPT Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 612 18,47
33 THPT Trần Đại Nghĩa TP HCM 474 18,47
34 THPT Chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 599 18,43
35 THPT DL Nguyễn Khuyến TP HCM 2.720 18,41
36 THPT Chu Văn An Hà Nội 869 18,37
37 THPT DL Lương Thế Vinh Hà Nội 1.385 18,34
38 THPT Chuyên Bắc Giang Bắc Giang 450 18,34
39 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 319 18,32
40 THPT Kim Liên Hà Nội 1.316 18,20
41 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Quảng Nam 420 18,19
42 THPT Chuyên (Năng khiếu) Thái Nguyên 588 18,18
43 THPT Nguyễn Thượng Hiền TP HCM 1.137 18,09
44 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 376 17,91
45 THPT BC Nguyễn Tất Thành Hà Nội 772 17,76
46 THPT Chuyên Bến Tre Bến Tre 436 17,63
47 THPT Chuyên Tiền Giang Tiền Giang 500 17,46
48 THPT Thăng Long Hà Nội 1.239 17,29
49 THPT Chuyên tỉnh Lào Cai Lào Cai 466 17,28
50 THPT Chuyên Thăng Long - Đà lạt Lâm Đồng 575 17,23
51 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Ninh Thuận 334 17,07
52 Khối Chuyên ĐH Khoa học Huế Thừa thiên-Huế 145 17,05
53 THPT Giao Thủy A Nam Định 1.148 16,97
54 THPT BC Hai Bà Trưng Vĩnh Phúc 304 16,89
55 THPT Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 880 16,66
56 THPT Huỳnh Thúc Kháng Nghệ An 1.245 16,44
57 THPT Chuyên Trần Hưng Đạo Bình Thuận 701 16,41
58 THPT Chuyên Quảng Bình Quảng Bình 477 16,40
59 THPT Ngô Quyền Hải Phòng 1.194 16,37
60 THPT Trần Hưng Đạo Nam Định 940 16,35
61 THPT Thái Phiên Hải Phòng 1.383 16,32
62 THPT Yên Hòa Hà Nội 843 16,24
63 THPT Bùi Thị Xuân TP HCM 1.023 16,19
64 THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển Cà Mau 338 16,09
65 THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình 728 15,96
66 THPT Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi 1.250 15,96
67 THPT Hồng Quang Hải Dương 999 15,92
68 THPT Chu Văn An Lạng Sơn 502 15,91
69 THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc 812 15,81
70 THPT Chuyên Hoàng Lệ Kha Tây Ninh 710 15,81
71 THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa 714 15,80
72 THPT Nguyễn Khuyến Nam Định 886 15,76
73 THPT Nguyễn Gia Thiều Hà Nội 1.247 15,75
74 THPT Chuyên Lý Tự Trọng TP Cần Thơ 583 15,75
75 THPT Tứ Kỳ Hải Dương 1.017 15,74
76 THPT Nguyễn Thị Minh Khai TP HCM 1.228 15,72
77 THPT Nguyễn Đức Cảnh Thái Bình 1.354 15,68
78 THPT Hải Hậu A Nam Định 1.237 15,59
79 THPT Đào Duy Từ Thanh Hóa 891 15,57
80 THPT Nguyễn Hữu Huân TP HCM 1.238 15,56
81 THPT Bình Giang Hải Dương 657 15,46
82 THPT Phan Châu Trinh Đà Nẵng 2.717 15,46
83 THPT Chuyên Hùng Vương Bình Dương 565 15,45
84 THPT Chuyên Trà Vinh 350 15,40
85 THPT Phan Đình Phùng Hà Nội 1.308 15,34
86 THPT Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 1.089 15,29
87 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Vĩnh Long 715 15,28
88 THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 803 15,27
89 THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 902 15,27
90 THPT Hùng Vương Gia Lai 936 15,26
91 THPT Lý Tự Trọng Khánh Hòa 1.449 15,24
92 THPT Lê Quý Đôn - Đống đa Hà Nội 1.277 15,22
93 THPT Kim Thành Hải Dương 857 15,20
94 THPT Thực hành - ĐH Sư phạm TP HCM 423 15,19
95 THPT Gia Lộc Hải Dương 939 15,13
96 THPT Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 543 15,11
97 THPT Nguyễn Huệ Ninh Bình 713 15,10
98 THPT Huỳnh Mẫn Đạt Kiên Giang 693 15,06
99 THPT Trần Phú Vĩnh Phúc 813 15,04
100 THPT Liên Hà Hà Nội 1.063 15,02
101 THPT Tống Văn Trân Nam Định 1.114 15,02
102 THPT Lý Tự Trọng Nam Định 1.039 14,99
103 THPT Ba Đình Thanh Hóa 954 14,99
104 THPT Gia Định TP HCM 1.879 14,96
105 THPT Chuyên tỉnh Tuyên Quang 591 14,89
106 THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh 1.209 14,85
107 THPT Ngô Quyền Đồng Nai 909 14,84
108 THPT Chuyên Bạc Liêu Bạc Liêu 485 14,84
109 THPT Yên Khánh A Ninh Bình 1.094 14,83
110 THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu Đồng Tháp 425 14,81
111 THPT Việt Đức Hà Nội 1.361 14,81
112 THPT Thanh Hà Hải Dương 947 14,79
113 THPT Chuyên Kon Tum Kon Tum 503 14,78
114 THPT Nguyễn Hữu Cầu TP HCM 979 14,77
115 THPT Hà Bắc Hải Dương 505 14,73
116 THPT Trần Văn Bảo Nam Định 255 14,69
117 THPT Xuân Trường B Nam Định 1.102 14,68
118 THPT Nam Sách Hải Dương 1.050 14,68
119 THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Nội 1.075 14,66
120 THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm Hà Nội 1.276 14,64
121 THPT Ngọc Hồi Hà Nội 947 14,64
122 THPT DL Đào Duy Từ Hà Nội 597 14,62
123 THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 1.543 14,56
124 THPT Lê Quý Đôn TP HCM 645 14,56
125 THPT Nguyễn Trãi Thái Bình 1.348 14,54
126 THPT Vĩnh Bảo Hải Phòng 1.141 14,50
127 THPT Trực Ninh A Nam Định 1.009 14,47
128 THPT Sơn Tây, BC Giang Văn Minh Hà Nội 1.001 14,44
129 THPT Ninh Giang Hải Dương 983 14,41
130 THPT Lê Lợi Thanh Hóa 1.147 14,36
131 THPT Sào Nam Quảng Nam 1.300 14,36
132 THPT Lương Đắc Bằng Thanh Hóa 1.047 14,32
133 THPT DL Nguyễn Siêu Hà Nội 228 14,29
134 THPT Nghĩa Hưng A Nam Định 1.200 14,27
135 THPT Bắc Duyên Hà Thái Bình 1.068 14,26
136 THPT Duy Tiên A Hà Nam 849 14,26
137 THPT Chuyên Bắc Kạn 212 14,22
138 THPT Công nghiệp Việt Trì Phú Thọ 480 14,21
139 THPT Bảo Lộc Lâm Đồng 1.009 14,20
140 THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa 852 14,20
141 THPT Quốc học Bình Định 1.171 14,15
142 THPT Đông Thụy Anh Thái Bình 1.237 14,09
143 THPT Lê Quý Đôn Hải Phòng 1.040 14,09
144 THPT Chu Văn An Thái Nguyên 719 14,08
145 THPT Nguyễn Công Trứ TP HCM 1.832 14,07
146 THPT Hoàng Hoa Thám Đà Nẵng 919 14,05
147 THPT Dương Quảng Hàm Hưng Yên 734 14,05
148 THPT Bắc Đông Quan Thái Bình 1.308 13,97
149 THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai Sóc Trăng 534 13,97
150 THPT Chuyên Cao Bằng Cao Bằng 361 13,95
151 THPT Nguyễn Huệ Thừa Thiên Huế 1.556 13,95
152 THPT Tiên Lãng Hải Phòng 982 13,93
153 THPT Giao Thủy B Nam Định 1.055 13,93
154 THPT Xuân Trường A Nam Định 1.088 13,93
155 THPT Hà Trung Thanh Hóa 944 13,92
156 THPT Quỳnh Côi Thái Bình 1.257 13,88
157 THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 1.579 13,85
158 THPT Chuyên Vị Thanh Hậu Giang 167 13,85
159 THPT Đại An Nam Định 446 13,85
160 THPT Nam Lý Hà Nam 738 13,84
161 THPT Trần Phú TP HCM 1.813 13,84
162 THPT Tây Tiền Hải Thái Bình 1.189 13,83
163 THPT Việt Trì Phú Thọ 896 13,83
164 THPT Chí Linh Hải Dương 877 13,82
165 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hải Phòng 918 13,81
166 THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc 730 13,80
167 THPT Nguyễn Đăng Đạo Bắc Ninh 801 13,79
168 THPT Xuân Đỉnh Hà Nội 1.168 13,78
169 THPT Phú Nhuận TP HCM 1.346 13,76
170 THPT Tam Nông Phú Thọ 696 13,67
171 THPT Mỹ Hào Hưng Yên 964 13,65
172 THPT Ngô Sỹ Liên Bắc Giang 1.312 13,65
173 THPT Thanh Miện Hải Dương 706 13,65
174 THPT Lê Quý Đôn Nam Định 839 13,65
175 THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh 1.147 13,65
176 THPT Phạm Hồng Thái Hà Nội 1.039 13,62
177 THPT Đoàn Thượng Hải Dương 483 13,62
178 THPT Bình Lục A Hà Nam 891 13,61
179 THPT DL Lomonoxop Hà Nội 489 13,60
180 THPT Quang Trung Hải Dương 754 13,60
181 THPT Cẩm Phả Quảng Ninh 841 13,59
182 THPT Kinh Môn Hải Dương 992 13,59
183 THPT Trần Nhân Tông Hà Nội 1.140 13,59
184 THPT Văn Giang Hưng Yên 1.170 13,58
185 THPT Quế Võ 1 Bắc Ninh 1.214 13,56
186 THPT Trung Giã Hà Nội 445 13,50
187 THPT Thực hành Cao Nguyên Đắc Lắc 533 13,48
188 THPT Tây Thụy Anh Thái Bình 1.193 13,47
189 Trường THPT Chuyên Sơn La 532 13,47
190 THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 709 13,46
191 THPT Đô Lương 1 Nghệ An 1.211 13,45
192 THPT Chu Văn An Thái Bình 1.199 13,44
193 THPT Nam Trực Nam Định 1.126 13,43
194 THPT Phụ Dực Thái Bình 1.217 13,41
195 THPT Hậu Lậc 2 Thanh Hóa 699 13,41
196 THPT Nguyễn Trãi Khánh Hòa 1.085 13,39
197 THPT Mỹ Đức A Hà Nội 1.129 13,39
198 THPT Bắc Kiến Xương Thái Bình 1.006 13,38
199 THPT Diễn Châu 3 Nghệ An 1.047 13,36
200 THPT Quang Trung - Đống Đa Hà Nội 962 13,36
201 THPT Phan Đình Phùng Hà Tĩnh 1.041 13,36

Theo Vnexpress

  Trang trước    | Về đầu trang
Bình luận - Comment (FB):
tin hoc doi song
Công ty cổ phần Minh Việt
hanoi
Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt Nam
automation
technoaid
Dự báo thời tiết
  Powered and Designed by MinhViet Technology Group
HỘI TIN HỌC VIỆT NAM
Người chịu trách nhiệm nội dung: Ông Nguyễn Long - Tổng Thư Ký - Hội Tin Học Việt Nam
Head office: 6th floor, 14 Tran Hung Dao Str., Hanoi,Vietnam - Tel:84-24-38211725 - Fax:84-24-38211708 - Email: office@vaip.vn
Copyright 2003-2006 by VAIP. All rights reserved
Designed by InteCom (MinhViet JSC) - Powered by MVC-Web CMS 2.0